Tiếng Nhật - Từ vựng trong đám cưới

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật trong đám cưới kiểu Nhật.

Bài viết có phần Hán Việt cho những bạn hay nhớ từ thông qua nghĩa Hán Việt hoặc những bạn thích tìm hiểu về Hán Việt, Hán Nôm.

Phía vợ chồng

từ vựnghiragananghĩaHán Việt
新郎新婦しんろうしんぷchú rể cô dâutân lang tân nương
招待状しょうたいじょうthiếp mờichiêu đãi trạng
招待者しょうたいしゃkhách mờichiêu đãi giả
婚礼こんれいhôn lễhôn lễ
出欠しゅっけつtình trạng có thạm dự hay khôngxuất khiếm
席次せきじxếp chỗtịch thứ
配席はいせきxếp chỗ (*)phối tịch
結婚式けっこんしきđám cưới - lễ thành hônkết hôn thức
よめcon dâugiá
花嫁はなよめcô dâuhoa giá (giá trong “xuất giá” - 出嫁 (đi lấy chồng))
婿よめcon rểtế (rể)
花婿はなむこchú rểhoa tế (rể)
宣誓せんせいlời thềtuyên thệ

từ vựngnghĩa
花嫁介添人 (はなよめかいぞえじん)phù dâu
花婿介添人 (はなむこかいぞえじん)phù rể
結婚届 (けっこんとどけ)giấy đăng ký kết hôn
引(ひ)き出物 (でもの)quà cưới
結婚披露宴 (けっこんひろうえん)tiệc cưới (tiệc chiêu đãi sau lễ thành hôn)
指輪 (ゆびわ)nhẫn
指輪 (ゆびわ) を 交換 (こうかん)するtrao nhẫn
プランナーPlanner là những người lên kế hoạch, người thực hiện đám cưới
スーツsuit - bộ com-lê
ダウリーdowry - của hồi môn
ブライダルブーケbridal bouquet - bó hoa đám cưới

(*) | 席次 và 配席 mình đều dịch là xếp chỗ.

Từ cần giải nghĩa

từ vựnghiragananghĩaHán Việt
結納ゆいのうlà buổi lễ truyền thống của Nhật Bản chính thức công nhận hôn ước giữa 2 bên gia đình. Truyền thống này có từ những năm 1600. Trong buổi lễ thì 2 bên trao đổi 1 số vật phẩm(「結納品」,「結納金」) (nguồn). Ở Việt Nam thì giống với lễ ăn hỏikết nạp
エンドロールend roll - video thường để chiếu khi kết thúc đám cưới, nêu tên những người cần cảm ơn, có thể chèn các ảnh / video kỷ niệm.. ví dụ
六輝ろっきlục huy - giống với cách tính thứ trong 1 tuần như bây giờ chỉ khác là chỉ có 6 ngày mới lặp lại (nguồn) (Dựa vào thông tin này, xác nhận ngày giờ đẹp)lục huy
雛形文面ひながたぶんめんnội dung mẫu của thiếp mời, ghi chú..sồ hình văn miến

Câu chúc

おめでとうございます。末永くお幸せに。

おめでとうございます。すえながくおしあわせに。

Xin chúc mừng! Mãi mãi hạnh phúc nhé!


おめでとうございます。どうぞお幸せに。

おめでとうございます。どうぞおしあわせに。

Xin chúc mừng! Chúc 2 người hạnh phúc nhé!


Phía địa điểm tổ chức và phía nhà cung cấp

Xin để phần 2 của bài viết.

Ý kiến đóng góp về bài viết

Nhiều từ vựng mình cũng chưa biết hoặc các từ trên đây dịch nghĩa chưa được chính xác thì mong các bạn hãy comment vào post này giúp mình nhé.

Tham khảo