Các từ này thuộc lĩnh vực IT.
Từ | nghĩa | giải nghĩa |
パッチ | patch | các phần để update phần mềm hay các bản vá lỗi |
バッチ | batch | file batch để chạy các lệnh trong windows |
受入試験(受け入れ試験) | kiểm thử nghiệm thu | |
結合テスト | Kiểm thử tích hợp | kiểm tra này là để lộ các lỗi trong sự tương tác giữa các đơn vị tích hợp |
ドロワー | drawer menu (menu kiểu ngăn kéo) | cũng có chỗ gọi là off-canvas menu, menu chiều dọc mà mỗi thành phần trong menu lại là 1 điều hướng, ví dụ khác ở đây. Theo bài viết ở đây |
Ví dụ về drawer menu:
Nguồn ảnh tại đây.
Từ | nghĩa | giải nghĩa |
カスタムビュー | tính năng custom-view | tùy biến hiển thị |
レジスト | Windows registry | những setting của windows bao gồm cả những setting tầng thấp mà người dùng khó tiếp cần bằng Settings GUI |
モーダル | modal | giống hộp thoại (Dialog) đều hiển thị lên trên UI hiện tại, thường khi bấm vào phần nền xám quanh hộp thoại thì có thể tắt nó đi mà không buộc phải sử dụng như Alert . Nguồn ở đây |
要素種別 | element type | DOM Element type trong javascript |
要素ID | element ID | DOM Element ID trong javascript |
ダッシュレット | Dashlet | Thành phần chức năng có thể thêm hoặc xóa khỏi Dashboard . Nguồn ở đây |
Photo by Galen Crout on Unsplash